121 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Điện ảnh | |
122 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Điện ảnh | |
123 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
124 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
125 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
126 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
127 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
128 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
129 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
130 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam . | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
131 | Thủ tục tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan. | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
132 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
133 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
134 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
135 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
136 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
137 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
138 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
139 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
140 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |