91 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
92 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
93 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
94 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nỗ, công cụ hỗ trợ | |
95 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | |
96 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | |
97 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | |
98 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | |
99 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thư viện | |
100 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
101 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
102 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
103 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
104 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
105 | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
106 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
107 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
108 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
109 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu. | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
110 | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
111 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
112 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
113 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
114 | Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
115 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
116 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
117 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
118 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
119 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | |
120 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |