51 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Toàn trình | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thể dục Thể thao | |
52 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Toàn trình | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thể dục Thể thao | |
53 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh | Toàn trình | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thể dục Thể thao | |
54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt dù lượn và diều bay động cơ | Toàn trình | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thể dục Thể thao | |
55 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Toàn trình | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thể dục Thể thao | |
56 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Toàn trình | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thể dục Thể thao | |
57 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | Toàn trình | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thể dục Thể thao | |
58 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Toàn trình | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thể dục Thể thao | |
59 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Toàn trình | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thể dục Thể thao | |
60 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Toàn trình | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thể dục Thể thao | |
61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Toàn trình | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thể dục Thể thao | |
62 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Toàn trình | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thể dục Thể thao | |
63 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
64 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
65 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
66 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
67 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
68 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
69 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
70 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
71 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
72 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
73 | Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
74 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
75 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
76 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
77 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Khách sạn | |
78 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thể dục Thể thao | |
79 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Lữ hành | |
80 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Lữ hành | |
81 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Lữ hành | |
82 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Lữ hành | |
83 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Lữ hành | |
84 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Lữ hành | |
85 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Lữ hành | |
86 | Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Dịch vụ công cấp 1 | Khác | du lịch | |
87 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
88 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
89 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
90 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
91 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
92 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
93 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
94 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nỗ, công cụ hỗ trợ | |
95 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | |
96 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | |
97 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | |
98 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | |
99 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thư viện | |
100 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |