101 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
102 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
103 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
104 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Gia đình | |
105 | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
106 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
107 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
108 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
109 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu. | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
110 | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
111 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
112 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
113 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
114 | Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
115 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
116 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
117 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
118 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Văn hóa cơ sở | |
119 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | |
120 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
121 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Điện ảnh | |
122 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Điện ảnh | |
123 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
124 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
125 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
126 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
127 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
128 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
129 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
130 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam . | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
131 | Thủ tục tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan. | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
132 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | |
133 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
134 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
135 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
136 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
137 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
138 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
139 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
140 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
141 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
142 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
143 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
144 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |
145 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Di sản Văn hóa | |