I | Lĩnh vực di sản văn hóa |
1. | | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 2.001631.000.00.00.H48 | Một phần |
2. | | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.003838.000.00.00.H48 | Toàn trình |
3. | | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bâo tàng ngoài công lập | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 2.001613.000.00.00.H48 | Một phần |
4. | | Cấp giấy phép hoạt động bảo tảng ngoài công lập | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.003793.000.00.00.H48 | Một phần |
5. | | Cấp giấỷ' phép khai quật khẩn cấp | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 2.001591.000.00.00.H48 | Một phần |
6. | | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.003738.000.00.00.H48 | Một phần |
7. | | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chù sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.003835.000.00.00.H48 | Một phần |
8. | | cẩp giấy chửng nhận đủ điều kiện kinh doanh giảm định cồ vật | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001106.000.00.00.H48 | Một phần |
9. | | cấp ỉại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001123.000.00.00.H48 | Một phần |
10. | | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001822.000.00.00.H48 | Một phần |
11. | | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ dĩ tích | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.002003.000.00.00.H48 | Một phần |
12. | | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.003901.000.00.00.H48 | Một phần |
13. | | Cấp lạỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 2.001641.000.00.00.H48 | Một phần |
II | Lĩnh vực điện ảnh |
14. | | cấp giấy phép phổ biên phim | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | |
15. | | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tảc động đến người xem phim | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | |
III | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
16. | | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001833.000.00.00.H48 | Toàn trình |
17. | | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001809.000.00.00.H48 | Toàn trình |
18. | | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001778.000.00.00.H48 | Toàn trình |
19. | | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001755.000.00.00.H48 | Toàn trình |
20. | | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001738.000.00.00.H48 | Toàn trình |
21. | | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001704.000.00.00.H48 | Toàn trình |
22. | | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài ưiển lãm | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001671.000.00.00.H48 | Toàn trình |
23. | | Cấp giấỵ phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
24. | | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
25. 26 | 26. | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001191.000.00.00.H48 | Toàn trình |
27. | 28. | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức lại địa phương không vì mục đích thương mại | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
29. | 30. | Thông báo tổ chức triên lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhàn to chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
IV | 31. | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | | | |
32. | 33. | Thủ tục tổ chức hiểu diễn nghệ thuật trên dịa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
34. | 35. | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.009398.000.00.00.H48 | Toàn trình |
36. | 37. | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.009399.000.00.00.H48 | Toàn trình |
38. | 39. | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.009403.000.00.00.H48 | Toàn trình |
V | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
40. | | Đăng ký tố chức lễ hội cấp tỉnh | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | |
41. | | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.003654.000.00.00.H48 | Toàn trình |
42. | | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001008.000.00.00.H48 | Toàn trình |
43. | | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kỉnh doanh dịch vụ vũ trường | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
44. | | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
45. | | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | | | Toàn trình |
46. | | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoản người thực hiện quảng cáo | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
47. | | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
48. | | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
49. | | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
VI | | Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | | | |
50. | | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.003784.000.00.00.H48 | Một phần |
51. | | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.003743.000.00.00.H48 | Một phần |
52. | | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 2.001496.000.00.00.H48 | Toàn trình |
53. | | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tình | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.003608.000.00.00.H48 | Một phần |
54. | | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.003560.000.00.00.H48 | Một phần |
VII | | Lĩnh vực Thư viện | | | |
55. | | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài cỏ phục vụ người Việt Nam | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
56. | | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tinh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tỗ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
57. | | Thông báo chấm dứt hoạt động đối vớỉ thư viện chuyên ngành ở cẩp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài côn| lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
VIII | Lĩnh vực Gia đình |
58. | | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sờ hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cẩp tỉnh) | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.005441.000.00.00.H48 | DVCTT |
59. | | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001420.000.00.00.H48 | DVCTT |
60. | | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của ƯBND cấp tỉnh) | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001407.000.00.00.H48 | DVCTT |
61. | | cầp giấy chứng nhận đăng kỷ hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
62. | | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chổng bạo lực gia đình (thẩm quyên của ƯBND cấp tỉnh) | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
63. | | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sỏ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của ƯBND cấp tỉnh) | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
64. | | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về châm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
65. | | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vẩn về phòng, chống bạo lực gia đinh | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
66. | | Câp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
67. | | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn bạo lực gia đình | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
68. | | Cấp thè nhân viên tư vấn phòng, chống bạo ỉực gia đình | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
69. | | cẩp lại thẻ nhân viên tư vân phòng, chổng bạo lực gia đình | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
IX | | Lĩnh vực Quản lý, sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trự | | | |
70. | | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vủ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
X | | Lĩnh vực Thể dục thể thao | | | |
71. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
72. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | |
73. | | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động the thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
74. | | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.000983.000.00.00.H48 | Toàn trình |
75. | | Đăng cai giải thi đau, trận thi đấu do licn doàn thể thao quôc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đãng cai tố chức | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
76. | | Đăng cai giải thỉ đấu, trận thi đẩu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
77. | | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Toàn trình |
78. | | cẩp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt dộng thể thao đối với môn Yoga | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
79. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đổi với môn Golf | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
80. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đổi với môn Cầu lông | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
81. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động the thao đối với môn Taekvvondo | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
82. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn karate | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.000904.000.00.00.H48 | Một phần |
83. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.000883.000.00.00.H48 | Một phần |
84. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
85. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động the thao đối với môn Bóng bàn | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | |
86. | | Cấp Giầy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
87. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.000814.000.00.00.H48 | Một phần |
88. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.000644.000.00.00.H48 | Một phần |
89. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.000842.000.00.00.H48 | Một phần |
90. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thồ dục thế hình và Htness | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
91. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đổi với môn Lân sư rồng | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
92. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.000594.000.00.00.H48 | Một phần |
93. | | Cấp Giẩy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối vái môn Quyền anh | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
94. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
95. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước ưẽn biển | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
96. | | Cấp Giẩy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
97. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.000501.000.00.00.H48 | Một phần |
98. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.000485.000.00.00.H48 | Một phần |
99. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động the thao doi với môn Lặn biển thể thao giải trí | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
100. | | Cấp Giấy chủng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn sủng thể thao | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
101. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động the thao đối với môn Bóng ném | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
102. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.005162.000.00.00.H48 | Một phần |
103. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001517.000.00.00.H48 | Một phần |
104. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001527.000.00.00.H48 | Một phần |
105. | | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiểm thể thao | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | Một phần |
XI | | Lữ hành | | | |
106. | | Công nhận điểm du lịch | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.004528.000.00.00.H48 | Một phần |
107. | | cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 2.001628.000.00.00.H48 | Toàn trình |
108. | | cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 2.001616.000.00.00.H48 | Toàn trình |
109. | | Cấp đổi giấy phép kỉnh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | |
110. | | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | |
111. | | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lừ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | |
112. | | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ ỉữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | |
113. | | Chấm dứt hoạt động của Vàn phòng đại diện tại Việt Nam của dịch vụ kinh doanh lữ hành nước ngoài trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001837.000.00.00.H48 | Toàn trình |
114. | | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.001440.000.00.00.H48 | Toàn trình |
115. | | Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế. | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.004605.000.00.00.H48 | Toàn trình |
116. | | cẩp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | |
117. | | cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | 1.003240.000.00.00.H48 | Toàn trình |
118. | | Công nhân cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
119. | | Công nhân cơ sở kinh doanh, dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
120. | | Công nhân cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
121. | | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch- | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | DVCTT |
122. | | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch* | 1666/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2022 | | |
123. | | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 267/QĐ-UBND ngày 29/2/2024 (sửa đổi, bổ sung) | | Toàn trình |
124. | | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 267/QĐ-UBND ngày 29/2/2024 (sửa đổi, bổ sung) | | Toàn trình |
125. | | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 267/QĐ-UBND ngày 29/2/2024 (sửa đổi, bổ sung) | | |
126. | | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 267/QĐ-UBND ngày 29/2/2024 (sửa đổi, bổ sung) | | Toàn trình |
127. | | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 267/QĐ-UBND ngày 29/2/2024 (sửa đổi, bổ sung) | | Toàn trình |
128. | | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 267/QĐ-UBND ngày 29/2/2024 (sửa đổi, bổ sung) | | Toàn trình |
129. | | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 267/QĐ-UBND ngày 29/2/2024 (sửa đổi, bổ sung) | | Toàn trình |
130. | | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 267/QĐ-UBND ngày 29/2/2024 (sửa đổi, bổ sung) | | Toàn trình |
131. | | Lĩnh vực thi đua khen thưởng | | | |
132. | | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | 306/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 | | Một phần |
133. | | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | 306/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 | | Một phần |
134. | | | | | |
135. | | | | | |